My Little Island 2

- Nghe và nhận diện được các từ chỉ đồ dùng học tập, các thành viên trong gia đình, màu sắc và một vài hình dạng quen thuộc, tên một số loại đồ ăn, tên một vài đồ chơi, bộ phận trên khuôn mặt, một vài con vật quen thuôc; một số hiện tượng thời tiết;
- Nghe và nhắc lại được các từ chỉ số từ 1-5;
- Nghe và thực hiện được một số câu lệnh đơn giản, quen thuộc: stand up, sit down; open your book, close your book
- Nghe và phản hồi được bằng hành động, cử chỉ bằng 1, 2 từ đơn giản, quen thuộc khi được chào hỏi, tạm biệt và hỏi tên, hỏi tuổi
- Nghe và làm được theo những hướng dẫn đơn giản, quen thuộc khi chơi trò chơi;
- Nói được tên của một vài đồ dùng học tập, tên các thành viên trong gia đình, tên của một vài trò chơi, một vài con vật quen thuộc …
- Trẻ học cách hỏi và trả lời đúng sai về các đồ vật, hình ảnh mà mình đã được học.
- Viết: tô màu theo hướng dẫn với các hình ảnh, số đã được học
- Từ vựng; Với mỗi chủ đề trẻ được học từ 7-9 từ vựng qua các nhiệm vụ thực hành ngôn ngữ trẻ được học khoảng 75 từ, cụm từ
- Mẫu câu: Trẻ được làm quen và thực hành nói những mâu câu đơn giản như: Who’s this? – She’s / He’s my….; Is it a ….? – Yes, it is / No, it isn’t; Where is the …? It’s on/ in/ under ….; Where is...? She’s/ He’s in the….; Do you like…? Yes, I do/ No, I don’t; Can you se...? Yes, I can/ No, I can’t; How’s the weather? It’s ……
 

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây