My Little Island 3

- Nghe và nhận diện được các từ chỉ đồ dùng ở trường, tên của một số nghề nghiệp, địa điểm, tên quần áo, trang phục, tên một số loại đồ ăn và hoa quả, cảm xúc, một vài con vật quen thuôc; một số hiện tượng thời tiết;
- Nghe và nhắc lại được các từ chỉ số từ 1- 20;
- Nghe và thực hiện được một số câu lệnh đơn giản, quen thuộc: stand up, sit down; open your book, close your book, be quite, listen and number….
- Nghe và phản hồi được bằng hành động, cử chỉ bằng 1, 2 từ đơn giản, quen thuộc khi được chào hỏi, tạm biệt và hỏi tên, hỏi tuổi, hỏi về trang phục và muốn gì
- Nghe và làm được theo những hướng dẫn đơn giản, quen thuộc khi chơi trò chơi;
- Nói được tên của một số nghề nghiệp, tên các loại trang phục, tên của một vài địa điểm, một vài con vật, cảm xúc, đồ ăn và một số loại hoa quả…
- Trẻ học cách hỏi và trả lời muốn gì, nghề nghiệp mong muốn trong tương lai, hỏi và trả lời về cảm xúc hiện tại, trang phục đang mang….
- Viết: tô màu theo hướng dẫn, viết số, kẻ nối từ tranh tới những hình ảnh phù hợp.
- Từ vựng; Với mỗi chủ đề trẻ được học từ 9-10 từ vựng qua các nhiệm vụ thực hành ngôn ngữ trẻ được học khoảng 100 từ, cụm từ
- Mẫu câu: Trẻ được làm quen và thực hành nói những mâu câu đơn giản như: How old are you? What do you want to be? I want to be a ….; Where does your …. work? She/ He works at ….; What are you wearing? I’m wearing...; How do you feel? I’m ….; where do…live? They live in…
 

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây